Be Ready

Phương trình KClO3 + Os + KOH.H2O → H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình KClO3 + Os + KOH.H2O → H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng KClO3 + Os + KOH.H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 150
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng KClO3 + Os + KOH.H2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng KClO3 + Os + KOH.H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về KClO3 (kali clorat)

  • Nguyên tử khối: 122.5495
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: tinh thể, rắn
KClO3-kali+clorat-122

Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp: thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm... và nông nghiệp: thuốc giúp nhãn ra hoa......

Thông tin về Os (Osmi)

  • Nguyên tử khối: 190.2300
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Os-Osmi-1982

Thông tin về KOH.H2O (Kali hidroxit monohidrat)

  • Nguyên tử khối: chưa cập nhật
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin về K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI))

  • Nguyên tử khối: 368.4548
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế KClO3

3
KClO
2
KCl
+
KClO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
KCl
H2
+
KClO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KCl
+
Ca(ClO3)2
2
KClO3
+
CaCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70 - 75

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KClO3

Các phương trình điều chế Os

3
H2
+
K2[OsO2(OH)4]
4
H2O
+ 2
KOH
+
Os

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
H2
+
OsO4
4
H2O
+
Os

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Os